-# Vietnamese translation for openafs.
-# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
+# Vietnamese translation for ApenAFS.
+# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: openafs 1.4rc1-1\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: openafs 1.4.1-3\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: hartmans@debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-06-07 12:06-0700\n"
-"PO-Revision-Date: 2005-08-19 16:26+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-06-18 16:05+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6a7\n"
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:3
-#, fuzzy
msgid "DB server host names for your home cell:"
-msgstr "Máy nào chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu cho ô chính bạn?"
+msgstr "Các tên máy chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu cho ô chính của bạn:"
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:3
msgid ""
"AFS uses the file /etc/openafs/CellServDB to hold the list of servers that "
"Also, do not enable the AFS client to start at boot on this server until the "
"cell is configured. When you are ready you can edit /etc/openafs/afs.conf."
"client to enable the client."
-msgstr ""
-"AFS dùng tập tin « /etc/openafs/CellServDB » để chứa danh sách các máy phục "
+msgstr "AFS dùng tập tin « /etc/openafs/CellServDB » để chứa danh sách các máy phục "
"vụ nên được liên hệ để tìm phần ô. Bạn đã tuyên bố máy trạm này thuộc một ô "
"không phải trong tập tin ấy. Hãy nhập tên máy của những máy phục vụ cơ sở dữ "
"liệu, định giới bằng dấu cách. QUAN TRỌNG: nếu bạn đang tạo một ô mới, và "
"máy, chỉ sau khi cấu hình ô ấy. Khi bạn sẵn sàng thì có thể hiệu chỉnh tập "
"tin « /etc/openafs/afs.conf.client » để hiệu lực trình khách ấy."
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:16
-#, fuzzy
msgid "AFS cell this workstation belongs to:"
-msgstr "Máy trạm này thuộc ô AFS nào?"
+msgstr "Ô AFS chứa máy trăm này:"
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:16
msgid ""
"AFS filespace is organized into cells or administrative domains. Each "
"workstation belongs to one cell. Usually the cell is the DNS domain name of "
"the site."
-msgstr ""
-"Khoảng cách tập tin loại AFS được tổ chức ra nhiều ô hay miền quản lý. Mỗi "
+msgstr "Khoảng cách tập tin loại AFS được tổ chức ra nhiều ô hay miền quản lý. Mỗi "
"máy trạm thuộc một ô riêng lẻ. Thường ô ấy là tên miền DNS của nơi Mạng ấy."
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:24
msgid "Size of AFS cache in kB:"
-msgstr ""
+msgstr "Kích cỡ của bộ nhớ tạm AFS theo kB:"
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:24
msgid ""
"AFS uses an area of the disk to cache remote files for faster access. This "
"cache will be mounted on /var/cache/openafs. It is important that the cache "
"not overfill the partition it is located on. Often, people find it useful "
"to dedicate a partition to their AFS cache."
-msgstr ""
-"AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập "
+msgstr "AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập "
"nhanh hơn. Bộ nhớ tạm này sẽ được gắn vào « /var/cache/openafs ». Quan trọng "
"là bộ nhớ tạm ấy không vượt quá phân vùng ở. Thường có ích khi dùng một phân "
"vùng chỉ cho bộ nhớ tạm AFS thôi."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:34
msgid "Run Openafs client now and at boot?"
msgstr "Chạy trình khách Openafs ngay bây giờ và cũng khi khởi động máy không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:34
-#, fuzzy
msgid ""
"Normally, most users who install the openafs-client package expect AFS to be "
"mounted automatically at boot. However, if you are planning on setting up a "
"new cell or are on a laptop, you may not want it started at boot time. If "
"you choose not to start AFS at boot, run /etc/init.d/openafs-client force-"
"start to start the client when you wish to run it."
-msgstr ""
-"Có nên khởi chạy và gắn hệ thống tập tin Openafs khi khởi động máy không? "
-"Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói « openafs-client » thì định "
-"chạy nó khi khởi động máy. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết lập một ô mới, hoặc "
-"có dùng một máy tính xách tay, trong trường hợp ấy có lẽ bạn không muốn hệ "
-"thống tập tin ấy khởi chạy khi khởi động máy. Nếu bạn chọn không khởi chạy "
-"AFS khi khởi động máy thì hãy chạy lệnh « /etc/init.d/openafs-client force-"
-"start » (buộc khởi chạy trình khách AFS) để khởi chạy trình khách khi mà bạn "
-"muốn chạy nó."
+msgstr "Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói ứng dụng khách « openafs-client » ngờ AFS được gắn kết tự động khi khởi động. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết lập một ô mới, hoặc sử dụng máy tính xách tay, bạn có thể không muốn nó được khởi chạy vào lúc khởi động. Nếu bạn chọn không khởi chạy AFS vào lúc khởi động, hãy chạy lệnh ép buộc khởi chạy « /etc/init.d/openafs-client force-start » để khởi chạy ứng dụng khách khi bạn muốn khởi chạy nó."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:45
msgid "Look up AFS cells in DNS?"
msgstr "Tra cứu ô AFS trong DNS không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:45
msgid ""
"In order to contact an AFS cell, you need the IP addresses of the cell's "
"database servers. Normally, this information is read from /etc/openafs/"
"CellServDB. However, if Openafs cannot find a cell in that file, it can use "
"DNS to look for AFSDB records that contain the information."
-msgstr ""
-"Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ "
+msgstr "Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ "
"liệu của nó. Bình thường, thông tin này được đọc từ tập tin « /etc/openafs/"
"CellServDB ». Tuy nhiên, nếu trình Openafs không tìm thấy một ô nào đó trong "
"tập tin ấy thì nó có thể dùng DNS (hệ thống tên miền) để tìm mục ghi AFSDB "
"chứa thông tin ấy."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:55
msgid "Encrypt authenticated traffic with AFS fileserver?"
-msgstr ""
-"Mật mã hóa các dữ liệu xác thực truyền với trình phục vụ tập tin AFS không?"
+msgstr "Mật mã hóa các dữ liệu xác thực truyền với trình phục vụ tập tin AFS không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:55
msgid ""
"AFS provides a weak form of encryption that can optionally be used between a "
"thus is not sufficient for highly confidential data, it does provide some "
"confidentiality and is likely to make the job of a casual attacker "
"significantly more difficult."
-msgstr ""
-"AFS cung cấp một cách mật mã yếu mà tùy chọn có thể được dùng giữa một trình "
+msgstr "AFS cung cấp một cách mật mã yếu mà tùy chọn có thể được dùng giữa một trình "
"khách nào đó và những trình phục vụ tập tin khác. Dù cách mặt mã này yếu hơn "
"DES, vì vậy không đủ cho dữ liệu quan trọng, nó có cung cấp một mức độ riêng "
"tư, thì sẽ làm cho người tấn công gặp khó khăn một phần."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:65
msgid "Dynamically generate the contents of /afs?"
msgstr "Tạo ra nội dung « /afs » một cách động không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:65
msgid ""
"/afs generally contains an entry for each cell that a client can talk to. "
"Traditionally, these entries were generated by servers in the client's home "
"cell. However, OpenAFS clients can generate the contents of /afs "
"dynamically based on the contents of /etc/openafs/CellServDB and DNS."
-msgstr ""
-"Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể "
+msgstr "Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể "
"liên hệ. Trước này, trình phục vụ trong ô chính của trình khác đã tạo ra mục "
"ghi này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung « /afs » "
"một cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB » và vào DNS."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:65
msgid ""
"If you generate /afs dynamically, you may need to create /etc/openafs/"
"CellAlias to include aliases for common cells. (The syntax of this file is "
"one line per alias, with the cell name, a space, and then the alias for that "
"cell.)"
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/"
+msgstr "Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/"
"openafs/CellAlias » (bí danh ô) để gồm bí danh cho các ô chung. (Cú pháp của "
"tập tin này là một dòng cho mỗi bí danh, mà chứa tên ô, rồi một dấu cách, "
"rồi bí danh cho ô đó.)"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:79
msgid "Use fakestat to avoid hangs when listing /afs?"
-msgstr ""
-"Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /"
-"afs » không?"
+msgstr "Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /afs » không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-client.templates:79
msgid ""
"Because AFS is a global file space, operations on the /afs directory can "
"machine for minutes. AFS has an option to simulate answers to these "
"operations locally to avoid these hangs. You want this option under most "
"circumstances."
-msgstr ""
-"Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể "
+msgstr "Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể "
"tạo ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem « /"
"afs » dùng lệnh « ls » (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin "
"thì có thể treo cứng máy bạn trong vòng nhiều phút. AFS tùy chọn có thể mô "
"hệ thống như thế. Đệ nghi bạn sử dụng tùy chọn này: nó cần thiết trong phần "
"lớn trường hợp."
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:3
-#, fuzzy
msgid "Cell this server serves files for:"
-msgstr "Trình phục vụ này phục vụ tập tin cho ô nào?"
+msgstr "Ô cho đó trình phục vụ tập tin:"
-#. Type: string
-#. Description
+#.Type: string
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:3
msgid ""
"AFS fileservers belong to a cell. They have the key for that cell's "
"Kerberos service and serve volumes into that cell. Normally, this cell is "
"the same cell as the workstation's client belongs to."
-msgstr ""
-"Mọi trình phục vụ tập tin AFS thuộc một ô nào đó. Trình ấy có khóa của dịch "
+msgstr "Mọi trình phục vụ tập tin AFS thuộc một ô nào đó. Trình ấy có khóa của dịch "
"vụ Kerberos của ô này, và phục vụ khối đĩa vào ô này. Bình thường, ô này là "
"cùng một ô với ô sở hữu trình khách của máy trạm này."
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:11
msgid "Upgrading will move files to new locations; continue?"
-msgstr ""
-"Nâng cấp sẽ di chuyển tập tin sang vị trí mới: bạn có muốn tiếp tục không?"
+msgstr "Nâng cấp sẽ di chuyển tập tin sang vị trí mới: bạn có muốn tiếp tục không?"
-#. Type: boolean
-#. Description
+#.Type: boolean
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:11
msgid ""
"Between Openafs 1.1 and Openafs 1.2, several files moved. In particular, "
"files are located in /var/lib/openafs. If you continue with this upgrade, "
"these files will be moved. You should use the bos restart command to reload "
"your servers. Any configuration changes made before you do so will be lost."
-msgstr ""
-"Giữa Openafs phiên bản 1.1 và 1.2, vài tập tin đã được di chuyển. Đặc biệt, "
+msgstr "Giữa Openafs phiên bản 1.1 và 1.2, vài tập tin đã được di chuyển. Đặc biệt, "
"những tập tin trong « /etc/openafs/server-local » (trình phục vụ địa phương) "
"đã được chia ra nhiều vị trí khác. Tập tin « BosConfig » lúc này trong « /"
"etc/openafs », và những tập tin khác có trong « /var/lib/openafs ». Nếu bạn "
"của bạn. Mọi thay đổi cấu hình được tạo trước khi bạn khởi chạy lại thì sẽ "
"bị mất."
-#. Type: note
-#. Description
+#.Type: note
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:22
msgid "OpenAFS file server probably does not work!"
msgstr "Rất có thể là trình phục vụ tập tin OpenAFS không hoạt động."
-#. Type: note
-#. Description
+#.Type: note
+#.Description
#: ../openafs-fileserver.templates:22
msgid ""
"You are running the OpenAFS file server package on an alpha. This probably "
"doesn't work; the DES code is flaky on the alpha, along with the threaded "
"file server. Likely, the fileserver will simply fail to start, but if it "
"does load, data corruption may result. You have been warned."
-msgstr ""
-"Bạn có chạy gói tin trình phục vụ tập tin OpenAFS trên một anfa. Rất có thể "
+msgstr "Bạn có chạy gói tin trình phục vụ tập tin OpenAFS trên một anfa. Rất có thể "
"là nó không hoạt động vì mã DES bị lỗi trên anfa, cũng với trình phục vụ tập "
"tin theo mạch. Rất có thể là trình phục vụ tập tin sẽ không khởi chạy, nhưng "
"mà nếu nó có phải khởi chạy thì dữ liệu có thể bị hỏng. Bạn đã nhận một cảnh "