From: Russ Allbery Date: Sat, 20 Aug 2005 00:50:14 +0000 (+0000) Subject: * Translation updates. X-Git-Tag: debian/1.4rc1-1~25 X-Git-Url: https://git.michaelhowe.org/gitweb/?a=commitdiff_plain;h=e8ce14e3f6e8a48cf120712f434bee7089d435c1;p=packages%2Fo%2Fopenafs.git * Translation updates. - Czech, thanks Martin Sin. - Vietnamese, thanks Clytie Siddall. --- diff --git a/debian/changelog b/debian/changelog index 058ceb410..acbd2c7bc 100644 --- a/debian/changelog +++ b/debian/changelog @@ -14,6 +14,9 @@ openafs (1.3.87-2) unstable; urgency=low in a cell now that afs-rootvol can cope. Provide some basic documentation of the CellAlias syntax in that message until we have a real man page. + * Translation updates. + - Czech, thanks Martin Sin. + - Vietnamese, thanks Clytie Siddall. -- diff --git a/debian/po/cs.po b/debian/po/cs.po index 06de3c575..10af57618 100644 --- a/debian/po/cs.po +++ b/debian/po/cs.po @@ -16,7 +16,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: openafs 1.3.82-2_\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" "POT-Creation-Date: 2005-08-18 12:47-0700\n" -"PO-Revision-Date: 2005-07-24 15:09+0200\n" +"PO-Revision-Date: 2005-08-19 08:01+0200\n" "Last-Translator: Martin Sin \n" "Language-Team: Czech \n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -100,7 +100,6 @@ msgstr "Spustit klienta Openafs nyní a při zavádění počítače?" #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:34 -#, fuzzy msgid "" "Should the Openafs filesystem be started and mounted at boot? Normally, most " "users who install the openafs-client package expect to run it at boot. " @@ -125,7 +124,6 @@ msgstr "Hledat buňky AFS v DNS?" #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:45 -#, fuzzy msgid "" "In order to contact an AFS cell, you need the IP addresses of the cell's " "database servers. Normally, this information is read from /etc/openafs/" @@ -181,7 +179,6 @@ msgstr "" #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:65 -#, fuzzy msgid "" "If you generate /afs dynamically, you may need to create /etc/openafs/" "CellAlias to include aliases for common cells. (The syntax of this file is " @@ -189,8 +186,10 @@ msgid "" "cell.)" msgstr "" "Pokud vytváříte /afs dynamicky, možná budete muset vytvořit /etc/openafs/" -"CellAlias pro začlenění aliasů běžných buněk. NEVYBÍREJTE SI TUTO MOŽNOST, " -"POKUD JE TENTO POČÍTAČ PRVNÍM DATABÁZOVÝM SERVEREM V NOVÉ BUŇCE." +"CellAlias pro začlenění aliasů běžných buněk. (Syntaxe tohoto souboru je " +"jeden řádek na alias, který se skládá ze jména buňky, mezery a pak následuje " +"alias pro tuto buňku.)" + #. Type: boolean #. Description diff --git a/debian/po/vi.po b/debian/po/vi.po index b6f8fa097..68344b46c 100644 --- a/debian/po/vi.po +++ b/debian/po/vi.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: openafs 1.3.82-2\n" "Report-Msgid-Bugs-To: \n" "POT-Creation-Date: 2005-08-18 12:47-0700\n" -"PO-Revision-Date: 2005-07-24 17:50+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2005-08-19 16:26+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -36,7 +36,7 @@ msgid "" "cell is configured. When you are ready you can edit /etc/openafs/afs.conf." "client to enable the client." msgstr "" -"AFS dùng tập tin «/etc/openafs/CellServDB» để chứa danh sách các máy phục vụ " +"AFS dùng tập tin « /etc/openafs/CellServDB » để chứa danh sách các máy phục vụ " "nên được liên hệ để tìm phần ô. Bạn đã tuyên bố máy trạm này thuộc một ô " "không phải trong tập tin ấy. Hãy nhập tên máy của những máy phục vụ cơ sở dữ " "liệu, định giới bằng dấu cách. QUAN TRỌNG: nếu bạn đang tạo một ô mới, và " @@ -44,7 +44,7 @@ msgstr "" "tên máy này thôi. Hãy thêm những máy phục vụ khác lần sau, sau khi chúng " "hoạt động. Hơn nữa, có thể hiệu lực trình khách AFS khởi chạy khi khởi động " "máy, chỉ sau khi cấu hình ô ấy. Khi bạn sẵn sàng thì có thể hiệu chỉnh tập " -"tin «/etc/openafs/afs.conf.client» để hiệu lực trình khách ấy." +"tin « /etc/openafs/afs.conf.client » để hiệu lực trình khách ấy." #. Type: string #. Description @@ -79,7 +79,7 @@ msgid "" "to dedicate a partition to their AFS cache." msgstr "" "AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập " -"nhanh hơn. Bộ nhớ tạm này sẽ được gắn vào «/var/cache/openafs». Quan trọng " +"nhanh hơn. Bộ nhớ tạm này sẽ được gắn vào « /var/cache/openafs ». Quan trọng " "là bộ nhớ tạm ấy không vượt quá phân vùng ở. Thường có ích khi dùng một phân " "vùng chỉ cho bộ nhớ tạm AFS thôi." @@ -92,7 +92,6 @@ msgstr "Chạy trình khách Openafs ngay bây giờ và cũng khi khởi độn #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:34 -#, fuzzy msgid "" "Should the Openafs filesystem be started and mounted at boot? Normally, most " "users who install the openafs-client package expect to run it at boot. " @@ -102,12 +101,12 @@ msgid "" "you wish to run it." msgstr "" "Có nên khởi chạy và gắn hệ thống tập tin Openafs khi khởi động máy không? " -"Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói tin «openafs-client» thì định " +"Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói « openafs-client » thì định " "chạy nó khi khởi động máy. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết lập một ô mới, hoặc " "có dùng một máy tính xách tay, trong trường hợp ấy có lẽ bạn không muốn hệ " "thống tập tin ấy khởi chạy khi khởi động máy. Nếu bạn chọn không khởi chạy " -"AFS khi khởi động máy thì hãy chạy lệnh «/etc/init.d/openafs-client force-" -"start» (buộc khởi chạy trình khách AFS) để khởi chạy trình khách khi mà bạn " +"AFS khi khởi động máy thì hãy chạy lệnh « /etc/init.d/openafs-client force-" +"start » (buộc khởi chạy trình khách AFS) để khởi chạy trình khách khi mà bạn " "muốn chạy nó." #. Type: boolean @@ -119,7 +118,6 @@ msgstr "Tra cứu ô AFS trong DNS không?" #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:45 -#, fuzzy msgid "" "In order to contact an AFS cell, you need the IP addresses of the cell's " "database servers. Normally, this information is read from /etc/openafs/" @@ -127,8 +125,8 @@ msgid "" "DNS to look for AFSDB records that contain the information." msgstr "" "Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ " -"liệu của nó. Bình thường, thông tin này được đọc từ tập tin «/etc/openafs/" -"CellServDB». Tuy nhiên, nếu trình Openafs không tìm thấy một ô nào đó trong " +"liệu của nó. Bình thường, thông tin này được đọc từ tập tin « /etc/openafs/" +"CellServDB ». Tuy nhiên, nếu trình Openafs không tìm thấy một ô nào đó trong " "tập tin ấy thì nó có thể dùng DNS (hệ thống tên miền) để tìm mục ghi AFSDB " "chứa thông tin ấy." @@ -158,7 +156,7 @@ msgstr "" #. Description #: ../openafs-client.templates:65 msgid "Dynamically generate the contents of /afs?" -msgstr "Tạo ra nội dung «/afs» một cách động không?" +msgstr "Tạo ra nội dung « /afs » một cách động không?" #. Type: boolean #. Description @@ -169,32 +167,30 @@ msgid "" "cell. However, OpenAFS clients can generate the contents of /afs " "dynamically based on the contents of /etc/openafs/CellServDB and DNS." msgstr "" -"Thư mục «/afs» thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể liên " +"Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể liên " "hệ. Trước này, trình phục vụ trong ô chính của trình khác đã tạo ra mục ghi " -"này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung «/afs» một " -"cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB» và vào DNS." +"này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung « /afs » một " +"cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB » và vào DNS." #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:65 -#, fuzzy msgid "" "If you generate /afs dynamically, you may need to create /etc/openafs/" "CellAlias to include aliases for common cells. (The syntax of this file is " "one line per alias, with the cell name, a space, and then the alias for that " "cell.)" msgstr "" -"Nếu bạn chọn tạo ra «/afs» một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo «etc/" -"openafs/CellAlias» (bí danh ô) để gồm bí danh cho các ô chung. ĐỪNG CHỌN TÙY " -"CHỌN NÀY NẾU MÁY NÀY LÀ TRÌNH PHỤC VỤ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỨ NHẤT TRONG MỘT Ô MỚI." +"Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/" +"openafs/CellAlias » (bí danh ô) để gồm bí danh cho các ô chung. (Cú pháp của tập tin này là một dòng cho mỗi bí danh, mà chứa tên ô, rồi một dấu cách, rồi bí danh cho ô đó.)" #. Type: boolean #. Description #: ../openafs-client.templates:79 msgid "Use fakestat to avoid hangs when listing /afs?" msgstr "" -"Dùng «fakestat» (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê «/" -"afs» không?" +"Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /" +"afs » không?" #. Type: boolean #. Description @@ -207,9 +203,9 @@ msgid "" "operations locally to avoid these hangs. You want this option under most " "circumstances." msgstr "" -"Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục «/afs» có thể tạo " -"ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem «/afs» " -"dùng lệnh «ls» (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin thì có thể " +"Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể tạo " +"ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem « /afs » " +"dùng lệnh « ls » (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin thì có thể " "treo cứng máy bạn trong vòng nhiều phút. AFS tùy chọn có thể mô phỏng trả " "lời cho thao tác loại này một cách địa phương, để tránh treo cứng hệ thống " "như thế. Đệ nghi bạn sử dụng tùy chọn này: nó cần thiết trong phần lớn " @@ -252,11 +248,11 @@ msgid "" "your servers. Any configuration changes made before you do so will be lost." msgstr "" "Giữa Openafs phiên bản 1.1 và 1.2, vài tập tin đã được di chuyển. Đặc biệt, " -"những tập tin trong «/etc/openafs/server-local» (trình phục vụ địa phương) " -"đã được chia ra nhiều vị trí khác. Tập tin «BosConfig» lúc này trong «/etc/" -"openafs», và những tập tin khác có trong «/var/lib/openafs». Nếu bạn chọn " +"những tập tin trong « /etc/openafs/server-local » (trình phục vụ địa phương) " +"đã được chia ra nhiều vị trí khác. Tập tin « BosConfig » lúc này trong « /etc/" +"openafs », và những tập tin khác có trong « /var/lib/openafs ». Nếu bạn chọn " "tiếp tục nâng cấp, các tập tin ấy sẽ được di chuyển như thế. Bạn hãy sử dụng " -"lệnh «bos restart» (khởi chạy lại) để khởi chạy lại các trình phục vụ của " +"lệnh « bos restart » (khởi chạy lại) để khởi chạy lại các trình phục vụ của " "bạn. Mọi thay đổi cấu hình được tạo trước khi bạn khởi chạy lại thì sẽ bị " "mất."